Bản dịch của từ Marries trong tiếng Việt

Marries

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marries (Verb)

mˈɛɹiz
mˈɛɹiz
01

Đoàn kết trong mối quan hệ khăng khít.

To unite in a close relationship.

Ví dụ

John marries Sarah in a beautiful ceremony next month.

John kết hôn với Sarah trong một buổi lễ đẹp vào tháng tới.

Lisa does not marries anyone this year.

Lisa không kết hôn với ai trong năm nay.

Who marries at the upcoming social event in New York?

Ai sẽ kết hôn tại sự kiện xã hội sắp tới ở New York?

02

Để được thống nhất trong hôn nhân.

To cause to be united in marriage.

Ví dụ

John marries Sarah in a beautiful ceremony next month.

John kết hôn với Sarah trong một buổi lễ đẹp vào tháng tới.

They do not marry without the approval of their parents.

Họ không kết hôn mà không có sự chấp thuận của cha mẹ.

Does Emily marry Tom next year in June?

Emily có kết hôn với Tom vào năm tới vào tháng Sáu không?

03

Cùng nhau kết hôn.

To join together in marriage.

Ví dụ

John marries Sarah in a beautiful ceremony next month.

John kết hôn với Sarah trong một buổi lễ đẹp vào tháng tới.

They do not marry without considering their financial stability first.

Họ không kết hôn mà không xem xét tình hình tài chính trước.

Does Emily marry Tom this year or next year?

Emily có kết hôn với Tom năm nay hay năm sau?

Dạng động từ của Marries (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Marry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Married

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Married

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Marries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Marrying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marries/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marries

Không có idiom phù hợp