Bản dịch của từ Masseter trong tiếng Việt

Masseter

Noun [U/C]

Masseter(Noun)

mæsˈiɾəɹ
mæsˈiɾəɹ
01

Một cơ chạy qua phần sau của má từ xương thái dương đến hàm dưới ở mỗi bên và đóng hàm khi nhai.

A muscle which runs through the rear part of the cheek from the temporal bone to the lower jaw on each side and closes the jaw in chewing.

Ví dụ
The masseter muscle is important for chewing food.masseter quan trọng trong việc nhai thức ăn.
The masseter can get tense when stressed in social situations.masseter có thể căng thẳng trong tình huống xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/masseter/

Masseter là một trong bốn cơ chính của hàm, có vai trò quan trọng trong chức năng nhai. Cơ này nằm ở hai bên mặt, kéo dài từ xương hàm dưới lên đến xương thái dương. Tên gọi "masseter" xuất phát từ tiếng Hy Lạp "massetēr", có nghĩa là "nhai". Trong tiếng Anh, thuật ngữ này giữ nguyên cả trong tiếng Anh Mỹ và Anh, không có khác biệt về nghĩa, mặc dù âm điệu có thể khác nhau đôi chút khi phát âm.

Từ "masseter" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "masetēr", có nghĩa là "người nhai". Nó được hình thành từ gốc Latin "massare", có nghĩa là nén hoặc nghiền. Masseter là một cơ chính trong cấu trúc hàm, chịu trách nhiệm cho việc nhai thức ăn. Sự phát triển của thuật ngữ này phản ánh vai trò thiết yếu của cơ trong quá trình tiêu hóa và cung cấp sự ổn định cho hàm dưới, luôn gắn liền với chức năng sinh lý của con người.

Từ "masseter" (cơ cắn) xuất hiện khá hiếm trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu trong phần Speaking và Writing liên quan đến lĩnh vực sinh học hoặc y học. Cơ này là một phần quan trọng trong hệ thống nhai của con người và thường được nhắc đến trong các tình huống liên quan đến giải phẫu, nha khoa hoặc nghiên cứu về cơ thể con người. Do tính chất chuyên ngành, từ này ít phổ biến trong ngữ cảnh hàng ngày.

Họ từ

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.