Bản dịch của từ Media monitoring trong tiếng Việt
Media monitoring
Noun [U/C]

Media monitoring (Noun)
mˈidiə mˈɑnətɚɨŋ
mˈidiə mˈɑnətɚɨŋ
01
Hành động theo dõi các kênh truyền thông khác nhau để đánh giá cảm xúc công chúng, tin tức và các nội dung khác có liên quan đến một cá nhân hoặc tổ chức.
The act of monitoring various media channels to assess public sentiment, news coverage, and other content relevant to an individual or organization.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Việc thu thập và phân tích nội dung truyền thông cho mục đích giao tiếp chiến lược hoặc quan hệ công chúng.
The collection and analysis of media content for strategic communication or public relations purposes.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Media monitoring
Không có idiom phù hợp