Bản dịch của từ Media monitoring trong tiếng Việt

Media monitoring

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Media monitoring(Noun)

mˈidiə mˈɑnətɚɨŋ
mˈidiə mˈɑnətɚɨŋ
01

Hành động theo dõi các kênh truyền thông khác nhau để đánh giá cảm xúc công chúng, tin tức và các nội dung khác có liên quan đến một cá nhân hoặc tổ chức.

The act of monitoring various media channels to assess public sentiment, news coverage, and other content relevant to an individual or organization.

Ví dụ
02

Việc thu thập và phân tích nội dung truyền thông cho mục đích giao tiếp chiến lược hoặc quan hệ công chúng.

The collection and analysis of media content for strategic communication or public relations purposes.

Ví dụ
03

Một dịch vụ hoặc hệ thống theo dõi phủ sóng truyền thông cho các chủ đề, thương hiệu hoặc tổ chức cụ thể.

A service or system that tracks media coverage for specific topics, brands, or organizations.

Ví dụ