Bản dịch của từ Medical assistant trong tiếng Việt

Medical assistant

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Medical assistant (Noun)

mˈɛdəkəl əsˈɪstənt
mˈɛdəkəl əsˈɪstənt
01

Người được đào tạo để hỗ trợ bác sĩ hoặc y tá trong việc chăm sóc sức khoẻ.

A person who is trained to assist a doctor or nurse in providing health care.

Ví dụ

Medical assistants play a crucial role in supporting healthcare professionals.

Trợ lý y tế đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ các chuyên gia y tế.

Not everyone can become a medical assistant without proper training.

Không phải ai cũng có thể trở thành trợ lý y tế mà không có đào tạo đúng đắn.

Do medical assistants need certification to work in hospitals?

Liệu trợ lý y tế cần chứng chỉ để làm việc tại bệnh viện không?

Medical assistant (Noun Countable)

mˈɛdəkəl əsˈɪstənt
mˈɛdəkəl əsˈɪstənt
01

Một chuyên gia y tế hỗ trợ bác sĩ trong các nhiệm vụ hành chính và lâm sàng khác nhau.

A medical professional who assists a physician in various clinical and administrative tasks.

Ví dụ

Medical assistants help doctors with clinical and administrative duties.

Trợ lý y tế giúp bác sĩ thực hiện nhiệm vụ lâm sàng và hành chính.

Not all medical assistants have the same level of experience.

Không phải tất cả trợ lý y tế đều có cùng mức độ kinh nghiệm.

Do medical assistants in your country receive specialized training?

Các trợ lý y tế ở quốc gia của bạn có được đào tạo chuyên ngành không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/medical assistant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] This is because living in captivity, animals can enjoy better protection against threats such as predators or poachers and more accessible than in nature [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] For example, implementing accessible healthcare services can provide immediate to the current population, resulting in healthier and more productive communities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Medical assistant

Không có idiom phù hợp