Bản dịch của từ Mensa trong tiếng Việt

Mensa

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mensa (Noun)

mˈɛnsə
mˈɛnsə
01

(công giáo la mã) mặt trên của bàn thờ.

Roman catholicism the upper surface of an altar.

Ví dụ

The mensa of St. Peter's Basilica is beautifully decorated with gold.

Mensa của Vương cung thánh đường Thánh Peter được trang trí đẹp mắt bằng vàng.

The mensa does not feature any modern art in the church.

Mensa không có bất kỳ tác phẩm nghệ thuật hiện đại nào trong nhà thờ.

Is the mensa at Notre-Dame Cathedral made of marble or wood?

Mensa tại Nhà thờ Đức Bà được làm bằng đá cẩm thạch hay gỗ?

02

Trong địa chất hành tinh, một vùng đất lớn giống như mesa.

In planetary geology a large mesalike area of raised land.

Ví dụ

Mensa is a large area near the social gathering in 2023.

Mensa là một khu vực lớn gần buổi tụ họp xã hội vào năm 2023.

There is no mensa in the local community center for events.

Không có mensa nào trong trung tâm cộng đồng địa phương cho các sự kiện.

Is the mensa in your city popular among social groups?

Mensa ở thành phố của bạn có phổ biến trong các nhóm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mensa/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mensa

Không có idiom phù hợp