Bản dịch của từ Mess-making trong tiếng Việt

Mess-making

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mess-making (Noun)

mˈɛsmˌeɪkɨŋ
mˈɛsmˌeɪkɨŋ
01

Hành động hoặc thực tế tạo ra sự nhầm lẫn hoặc tình thế khó khăn; (cũng) hành động hoặc thực tế tạo ra tình trạng bẩn thỉu hoặc lộn xộn của đồ vật hoặc địa điểm.

The action or fact of creating confusion or a predicament also the action or fact of creating a dirty or untidy state of things or of a place.

Ví dụ

The mess-making at the festival confused many attendees last Saturday.

Việc làm bừa bộn tại lễ hội đã khiến nhiều người tham dự bối rối.

The mess-making during the party was not appreciated by the hosts.

Việc làm bừa bộn trong bữa tiệc không được những người tổ chức đánh giá cao.

Is mess-making common at social events like weddings and parties?

Việc làm bừa bộn có phổ biến trong các sự kiện xã hội như đám cưới và tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mess-making/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mess-making

Không có idiom phù hợp