Bản dịch của từ Millipede trong tiếng Việt

Millipede

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Millipede (Noun)

mˈɪləpid
mˈɪləpid
01

Là loài động vật không xương sống nhiều chân có thân hình thon dài gồm nhiều đốt, hầu hết có hai đôi chân. phần lớn là loài ăn cỏ, ưa ánh sáng, sống trong đất hoặc dưới đá, khúc gỗ.

A myriapod invertebrate with an elongated body composed of many segments most of which bear two pairs of legs most kinds are herbivorous and shun light living in the soil or under stones and logs.

Ví dụ

Millipedes are social creatures that live in groups for protection.

Sâu bướm là sinh vật xã hội sống thành nhóm để bảo vệ.

The millipede colony thrives in underground tunnels built for communal living.

Đàn sâu bướm phát triển mạnh mẽ trong hầm ngầm được xây dựng để sống chung.

During mating season, millipedes come together in large gatherings to reproduce.

Trong mùa giao phối, sâu bướm tụ tập lại với nhau để sinh sản.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/millipede/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Millipede

Không có idiom phù hợp