Bản dịch của từ Shun trong tiếng Việt
Shun
Verb
Shun (Verb)
ʃn̩
ʃˈʌn
Ví dụ
She shunned social media due to privacy concerns.
Cô ấy tránh xa mạng xã hội vì lo lắng về quyền riêng tư.
He shuns large gatherings and prefers one-on-one conversations.
Anh ấy tránh xa các buổi tụ tập lớn và thích trò chuyện một mình.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Shun
Không có idiom phù hợp