Bản dịch của từ Mind you trong tiếng Việt

Mind you

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mind you (Idiom)

01

Dùng để thêm một phát biểu quan trọng hoặc nhấn mạnh vào điều vừa được nói.

Used to add a statement that is important or adds emphasis to what has just been said.

Ví dụ

Many people are lonely, mind you, in big cities like New York.

Nhiều người cô đơn, hãy nhớ, ở những thành phố lớn như New York.

Not everyone feels connected, mind you, in a digital world.

Không phải ai cũng cảm thấy gắn kết, hãy nhớ, trong một thế giới số.

Do you think social media helps, mind you, with real friendships?

Bạn có nghĩ rằng mạng xã hội giúp, hãy nhớ, với tình bạn thật sự không?

02

Dùng để giới thiệu điểm tương phản.

Used to introduce a contrasting point.

Ví dụ

Many people enjoy social media; mind you, it can be addictive.

Nhiều người thích mạng xã hội; nhưng bạn cần lưu ý, nó có thể gây nghiện.

Social gatherings are fun; mind you, they can also be overwhelming.

Các buổi gặp gỡ xã hội rất vui; nhưng bạn cần lưu ý, chúng cũng có thể gây choáng ngợp.

Mind you, do you think social activism is effective today?

Bạn cần lưu ý, bạn có nghĩ rằng hoạt động xã hội hiện nay hiệu quả không?

03

Biểu thị lời nhắc nhở hoặc làm rõ trong cuộc trò chuyện.

Indicates a reminder or clarification in a conversation.

Ví dụ

Mind you, social media affects many people's mental health today.

Bạn hãy nhớ rằng, mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm lý nhiều người hiện nay.

Many students do not understand, mind you, social issues are crucial.

Nhiều sinh viên không hiểu rằng, các vấn đề xã hội là rất quan trọng.

Do you think, mind you, social interactions improve our communication skills?

Bạn có nghĩ rằng, hãy nhớ rằng, các tương tác xã hội cải thiện kỹ năng giao tiếp của chúng ta không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mind you cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mind you

Không có idiom phù hợp