Bản dịch của từ Minor employee trong tiếng Việt

Minor employee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minor employee(Noun)

mˈaɪnɚ ɛmplˈɔɪi
mˈaɪnɚ ɛmplˈɔɪi
01

Một người làm việc trong một công việc yêu cầu ít kỹ năng hoặc trách nhiệm hơn một vị trí chính.

A person employed in a job that requires less skill or responsibility than a major position.

Ví dụ
02

Một công nhân dưới độ tuổi trưởng thành theo luật pháp, thường phải có giấy phép lao động.

A worker who is under the legal age of adulthood, often requiring a work permit.

Ví dụ
03

Một nhân viên có vai trò nhỏ hơn trong tổ chức, thường làm việc dưới sự giám sát của nhân viên cấp cao hơn.

An employee with a lesser role in an organization, often serving under more senior staff.

Ví dụ