Bản dịch của từ Minor group trong tiếng Việt

Minor group

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minor group (Noun)

mˈaɪnɚ ɡɹˈup
mˈaɪnɚ ɡɹˈup
01

Một số ít người làm việc cùng nhau hoặc những người cùng nhau vì một mục đích cụ thể.

A small number of people who work together or who are together for a particular purpose.

Ví dụ

The minor group of students met to discuss the project.

Nhóm nhỏ sinh viên họp để thảo luận dự án.

She couldn't find a minor group to join for the event.

Cô ấy không thể tìm nhóm nhỏ để tham gia sự kiện.

Did you see the minor group presentation at the conference?

Bạn có thấy bài thuyết trình của nhóm nhỏ tại hội nghị không?

Minor group (Adjective)

ˈmɪ.nɚˈɡrup
ˈmɪ.nɚˈɡrup
01

Nhỏ về kích thước hoặc số lượng, hoặc không quan trọng lắm.

Small in size or amount or not very important.

Ví dụ

Minor group discussions are beneficial for IELTS speaking practice.

Thảo luận nhóm nhỏ hữu ích cho việc luyện nói IELTS.

It's not necessary to focus on minor group details in writing.

Không cần tập trung vào chi tiết nhóm nhỏ khi viết.

Are minor group topics considered less important in the IELTS exam?

Các chủ đề nhóm nhỏ có được coi là không quan trọng trong kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/minor group/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] In the 21st century, many ethnic are in grave danger of losing their culture, and therefore, the display of their works and artefacts will help to preserve their culture and the cultural diversity of a nation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Minor group

Không có idiom phù hợp