Bản dịch của từ Mirroring trong tiếng Việt

Mirroring

Verb Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mirroring (Verb)

mˈɪɹɚɪŋ
mˈɪɹɚɪŋ
01

Kết hợp một cái gì đó, chẳng hạn như chuyển động hoặc biểu hiện của một người, với của người khác.

Matching something such as ones movements or expressions to that of another person.

Ví dụ

She practiced mirroring her friend's body language during the conversation.

Cô ấy luyện tập làm gương ngôn ngữ cơ thể của bạn bè trong cuộc trò chuyện.

He avoided mirroring his interviewer's gestures, wanting to appear authentic.

Anh ấy tránh việc làm gương cử chỉ của người phỏng vấn, muốn trở nên chân thật.

Are you comfortable mirroring others' behavior in social interactions?

Bạn có thoải mái bắt chước hành vi của người khác trong giao tiếp xã hội không?

Dạng động từ của Mirroring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mirror

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mirrored

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mirrored

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mirrors

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mirroring

Mirroring (Noun)

mˈɪɹɚɪŋ
mˈɪɹɚɪŋ
01

Hành động phản chiếu một cái gì đó trong gương hoặc bề mặt phản chiếu khác.

The act of reflecting something in a mirror or other reflective surface.

Ví dụ

Mirroring in social interactions can help build rapport with others.

Sự phản ánh trong tương tác xã hội có thể giúp xây dựng mối quan hệ với người khác.

Avoid mirroring negative behaviors during the job interview.

Tránh sao chép hành vi tiêu cực trong buổi phỏng vấn công việc.

Is mirroring body language effective in improving communication skills?

Việc phản ánh ngôn ngữ cơ thể có hiệu quả trong cải thiện kỹ năng giao tiếp không?

Mirroring (Adjective)

ˈmɪ.rɚ.ɪŋ
ˈmɪ.rɚ.ɪŋ
01

Đặc trưng bởi sự bắt chước hoặc sao chép.

Characterized by imitation or copying.

Ví dụ

Mirroring behavior in social interactions can help build rapport quickly.

Hành vi sao chép trong tương tác xã hội có thể giúp xây dựng mối quan hệ nhanh chóng.

Avoid mirroring negative attitudes to maintain positivity in social settings.

Tránh sao chép những thái độ tiêu cực để duy trì tích cực trong môi trường xã hội.

Is mirroring body language considered beneficial in cross-cultural communication?

Việc sao chép ngôn ngữ cơ thể có được xem là có lợi ích trong giao tiếp đa văn hóa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mirroring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Indonesia almost exactly this upward trend, albeit at a much lower rate [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Therefore, I've never decorated my rooms with and used framed paintings instead [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] All the in my house are bought by my parents, even those in my room [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Badminton almost exactly this trend, albeit at a lower rate, consistently hovering around the 50 mark [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Mirroring

Không có idiom phù hợp