Bản dịch của từ Misbelieve trong tiếng Việt

Misbelieve

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misbelieve (Verb)

mɨsbɨlˈivi
mɨsbɨlˈivi
01

Không tin tưởng; không tin tưởng (một người); không tin (một điều gì đó).

Not to believe to distrust a person to disbelieve a thing.

Ví dụ

Many people misbelieve the facts about climate change and its effects.

Nhiều người không tin vào sự thật về biến đổi khí hậu và tác động của nó.

She does not misbelieve in the importance of community support.

Cô ấy không nghi ngờ về tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng.

Why do some misbelieve the benefits of volunteering in society?

Tại sao một số người lại không tin vào lợi ích của việc tình nguyện trong xã hội?

02

Tin một cách sai lầm hoặc cho rằng có điều gì đó sai lầm. bây giờ hiếm.

To believe falsely or suppose erroneously that something is the case now rare.

Ví dụ

Many people misbelieve that social media creates real friendships.

Nhiều người sai lầm khi nghĩ rằng mạng xã hội tạo ra tình bạn thật.

They do not misbelieve that online interactions can be meaningful.

Họ không sai lầm khi nghĩ rằng tương tác trực tuyến có thể có ý nghĩa.

Do you misbelieve that all social movements are effective?

Bạn có sai lầm khi nghĩ rằng tất cả các phong trào xã hội đều hiệu quả?

Dạng động từ của Misbelieve (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Misbelieve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Misbelieved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Misbelieved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Misbelieves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Misbelieving

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misbelieve/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Misbelieve

Không có idiom phù hợp