Bản dịch của từ Modernity trong tiếng Việt

Modernity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Modernity (Noun)

mɑdˈɝnəti
mɑdˈɝɹnɪti
01

(lịch sử) phẩm chất của thời kỳ hiện đại của lịch sử đương đại.

(history) quality of being of the modern period of contemporary historiography.

Ví dụ

The concept of modernity in social studies is constantly evolving.

Khái niệm về hiện đại trong các nghiên cứu xã hội đang ngày càng phát triển.

Many sociologists analyze the impact of modernity on societal structures.

Nhiều nhà xã hội học phân tích tác động của hiện đại đối với cấu trúc xã hội.

The transition from traditional values to modernity can be challenging.

Sự chuyển đổi từ giá trị truyền thống sang hiện đại có thể gặp khó khăn.

02

Chất lượng của sự hiện đại hoặc đương đại.

The quality of being modern or contemporary.

Ví dụ

The city embraced modernity with skyscrapers and technology.

Thành phố đã chấp nhận hiện đại với những tòa nhà chọc trời và công nghệ.

The younger generation is more inclined towards modernity in fashion.

Thế hệ trẻ hướng đến hiện đại hơn trong thời trang.

Many countries strive to achieve economic modernity for progress.

Nhiều quốc gia cố gắng đạt được sự hiện đại về kinh tế để tiến bộ.

03

Thời hiện đại.

Modern times.

Ví dụ

The rapid urbanization reflects the modernity of society.

Sự đô thị hóa nhanh chóng phản ánh sự hiện đại của xã hội.

Technological advancements have shaped the modernity of our social interactions.

Các tiến bộ công nghệ đã định hình sự hiện đại của các tương tác xã hội của chúng ta.

Fashion trends often symbolize the modernity of a culture.

Các xu hướng thời trang thường tượng trưng cho sự hiện đại của một nền văn hóa.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/modernity/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Secondly, acute diseases and serious injuries are better treated with medicine because the recovery time when using alternative cures is often much longer than when using medicines [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Another benefit that science has granted is the development of renewable energy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] It is evident that rules and laws are the basis of many societies [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In recent years, communication technology has significantly impacted social relationships [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Modernity

Không có idiom phù hợp