Bản dịch của từ Monoclinic trong tiếng Việt

Monoclinic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monoclinic (Adjective)

01

Của hoặc biểu thị một hệ tinh thể hoặc sự sắp xếp hình học ba chiều có ba trục không bằng nhau trong đó một trục vuông góc với hai trục còn lại.

Of or denoting a crystal system or threedimensional geometrical arrangement having three unequal axes of which one is at right angles to the other two.

Ví dụ

The monoclinic structure of the crystal was fascinating to the students.

Cấu trúc đơn nghiêng của tinh thể rất hấp dẫn sinh viên.

The researchers did not find any monoclinic crystals in the samples.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy tinh thể đơn nghiêng trong các mẫu.

Are monoclinic crystals common in social environments like schools or offices?

Tinh thể đơn nghiêng có phổ biến trong môi trường xã hội như trường học hoặc văn phòng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monoclinic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monoclinic

Không có idiom phù hợp