Bản dịch của từ Monoculturalism trong tiếng Việt

Monoculturalism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monoculturalism (Noun)

01

Chính sách hoặc quy trình hỗ trợ, ủng hộ hoặc cho phép thể hiện văn hóa của một nhóm xã hội hoặc dân tộc.

The policy or process of supporting advocating or allowing the expression of the culture of a single social or ethnic group.

Ví dụ

Monoculturalism can lead to a lack of diversity in society.

Đơn văn hóa có thể dẫn đến thiếu đa dạng trong xã hội.

Avoiding monoculturalism is important for promoting inclusivity in communities.

Tránh đơn văn hóa là quan trọng để thúc đẩy tính bao dung trong cộng đồng.

Is monoculturalism beneficial for fostering unity among different cultural groups?

Đơn văn hóa có lợi ích gì trong việc nuôi dưỡng sự đoàn kết giữa các nhóm văn hóa khác nhau?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monoculturalism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monoculturalism

Không có idiom phù hợp