Bản dịch của từ Monocyte trong tiếng Việt

Monocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Monocyte (Noun)

mˈɑnəsaɪt
mˈɑnəsaɪt
01

Một tế bào bạch cầu thực bào lớn với nhân hình bầu dục đơn giản và tế bào chất trong suốt, màu xám.

A large phagocytic white blood cell with a simple oval nucleus and clear greyish cytoplasm.

Ví dụ

Monocytes help fight infections in many social health programs today.

Monocyte giúp chống lại nhiễm trùng trong nhiều chương trình y tế xã hội hôm nay.

Monocytes are not always effective in social healthcare initiatives.

Monocyte không phải lúc nào cũng hiệu quả trong các sáng kiến y tế xã hội.

How do monocytes contribute to social health awareness campaigns?

Monocyte đóng góp như thế nào vào các chiến dịch nâng cao nhận thức về sức khỏe xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/monocyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monocyte

Không có idiom phù hợp