Bản dịch của từ Moo trong tiếng Việt

Moo

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moo (Noun)

mˈu
mˈu
01

Âm thanh đặc trưng của trâu bò.

The characteristic sound of cattle.

Ví dụ

The moo of the cows echoed through the village.

Tiếng bò vang vọng khắp làng.

The farmer recognized each cow by their distinct moo.

Người nông dân nhận biết từng con bò qua tiếng moo đặc biệt của chúng.

Children in the countryside often imitate the moo of cows.

Trẻ em ở nông thôn thường bắt chước tiếng moo của bò.

02

Một người phụ nữ khó chịu hoặc bất tài.

An irritating or incompetent woman.

Ví dụ

She was such a moo, always complaining and never helping.

Cô ấy thật là một người phụ nữ khó chịu, luôn than phiền và không bao giờ giúp đỡ.

Don't be a moo and join in the community activities.

Đừng là một người phụ nữ khó chịu và tham gia vào các hoạt động cộng đồng.

Her behavior at the party made her seem like a moo.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc khiến cô ấy trở nên như một người phụ nữ khó chịu.

Moo (Verb)

mˈu
mˈu
01

Tạo nên âm thanh vang sâu đặc trưng của trâu bò.

Make the characteristic deep resonant vocal sound of cattle.

Ví dụ

The cows moooed loudly in the pasture.

Những con bò kêu ồm ồm ồm ở cánh đồng.

Children giggled as they heard the cows mooing.

Trẻ con cười toe toét khi nghe thấy bò kêu ồm ồm.

The farmer knew it was feeding time when the cows mooed.

Nông dân biết đến lúc ăn khi nghe bò kêu ồm ồm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Moo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moo

Không có idiom phù hợp