Bản dịch của từ Motherland trong tiếng Việt
Motherland

Motherland (Noun)
She always feels a deep connection to her motherland.
Cô ấy luôn cảm thấy một mối liên kết sâu sắc với quê hương của mình.
Many people celebrate their motherland's independence day with pride.
Nhiều người tự hào kỷ niệm ngày độc lập của quê hương họ.
He left his motherland to seek better opportunities abroad.
Anh ấy rời khỏi quê hương để tìm kiếm cơ hội tốt hơn ở nước ngoài.
Họ từ
Từ "motherland" (tổ quốc) chỉ quê hương, nơi có nguồn gốc dân tộc và văn hóa của một cá nhân hoặc nhóm. Trong tiếng Anh, từ này thường mang ý nghĩa sâu sắc về tình cảm yêu nước và trách nhiệm với quê hương. Trong khi "motherland" được sử dụng phổ biến trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, viết tắt và phát âm không có sự khác biệt đáng kể; tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "fatherland" (tổ phụ) có thể được sử dụng như một biến thể, thể hiện sự tôn kính đối với tổ tiên.
Từ "motherland" xuất phát từ tiếng Anh, gắn liền với hai thành phần "mother" (mẹ) và "land" (đất). Tiền tố “mother” có nguồn gốc từ từ tiếng Latin "mater", mang ý nghĩa về nguồn gốc và sự nuôi dưỡng, trong khi “land” từ tiếng Germanic cổ “landaz” chỉ vùng đất hoặc lãnh thổ. Kết hợp lại, "motherland" truyền đạt cảm xúc gắn bó sâu sắc và tình yêu đất nước, phản ánh vai trò của quê hương như là nơi sinh thành và phát triển của mỗi cá nhân.
Từ "motherland" thường xuất hiện trong cả bốn thành phần của kỳ thi IELTS, với tần suất cao trong phần Đọc và Viết, nơi thí sinh thường phải thể hiện quan điểm về văn hóa và bản sắc dân tộc. Trong phần Nghe và Nói, từ này cũng được đề cập khi thảo luận về các chủ đề liên quan đến quê hương và tình yêu nước. Trong bối cảnh rộng hơn, "motherland" thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về lịch sử, chính trị và cảm xúc gắn bó với quê hương, thường mang sắc thái yêu thương và tự hào.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp