Bản dịch của từ Mounting trong tiếng Việt

Mounting

Adjective Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mounting (Adjective)

mˈaʊntɪŋ
mˈaʊntɪŋ
01

Điều đó tiếp tục tăng lên; tăng hoặc tích lũy đều đặn.

That continues to mount; steadily rising or accumulating.

Ví dụ

Mounting pressure from the public led to significant changes.

Áp lực ngày càng gia tăng từ công chúng dẫn đến những thay đổi đáng kể.

Mounting concerns over privacy issues have sparked debates in society.

Những lo ngại ngày càng gia tăng về vấn đề bảo mật đã khơi mào cuộc tranh luận trong xã hội.

The mounting evidence against the company raised doubts among investors.

Bằng chứng ngày càng tích tụ chống lại công ty đã gây nghi ngờ trong số nhà đầu tư.

Mounting (Verb)

mˈaʊntɪŋ
mˈaʊntɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của mount.

Present participle and gerund of mount.

Ví dụ

Mounting evidence supports the theory.

Bằng chứng ngày càng nhiều ủng hộ lý thuyết.

She is mounting a campaign for social justice.

Cô ấy đang tổ chức một chiến dịch vì công bằng xã hội.

Mounting pressure on governments to address inequality.

Áp lực ngày càng gia tăng đối với chính phủ để giải quyết bất bình đẳng.

Dạng động từ của Mounting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mount

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mounted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mounted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mounts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mounting

Mounting (Noun)

mˈaʊntɪŋ
mˈaʊntɪŋ
01

Một cái gì đó được gắn kết; một tệp đính kèm.

Something mounted; an attachment.

Ví dụ

The mounting of the artwork on the gallery wall was flawless.

Việc treo bức tranh lên tường phòng trưng bày rất hoàn hảo.

The mounting of the protest posters drew attention from passersby.

Việc gắn các biểu ngữ biểu tình thu hút sự chú ý từ người qua đường.

The mounting of the campaign banners signaled the upcoming election.

Việc treo các biển quảng cáo chiến dịch báo hiệu cho cuộc bầu cử sắp tới.

02

Hành động của một người gắn kết.

The act of one who mounts.

Ví dụ

The mounting of a protest led to widespread attention.

Sự lên kế hoạch biểu tình dẫn đến sự chú ý lan rộng.

Her mounting of the charity event was a huge success.

Việc tổ chức sự kiện từ thiện của cô ấy đã thành công lớn.

The mounting of the campaign boosted community engagement.

Sự triển khai chiến dịch tăng cường sự hợp tác của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mounting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mounting

Không có idiom phù hợp