Bản dịch của từ Move down trong tiếng Việt
Move down

Move down (Verb)
Many families move down to cheaper neighborhoods for better living costs.
Nhiều gia đình chuyển xuống những khu phố rẻ hơn để tiết kiệm chi phí.
They do not want to move down in social status.
Họ không muốn hạ thấp địa vị xã hội.
Do people often move down to find affordable housing?
Có phải mọi người thường chuyển xuống để tìm nhà ở giá rẻ không?
She decided to move down from her high position at work.
Cô ấy quyết định hạ mình từ vị trí cao tại nơi làm việc.
They did not move down during the social event last week.
Họ đã không hạ mình trong sự kiện xã hội tuần trước.
Why should we move down in our social status?
Tại sao chúng ta nên hạ mình trong địa vị xã hội?
Many people move down to lower income areas for affordable housing.
Nhiều người chuyển xuống các khu vực thu nhập thấp để có nhà ở giá rẻ.
They do not move down when offered better job opportunities.
Họ không chuyển xuống khi được đề nghị cơ hội việc làm tốt hơn.
Why do families move down to less populated neighborhoods?
Tại sao các gia đình lại chuyển xuống những khu vực ít dân cư hơn?