Bản dịch của từ Mudflap trong tiếng Việt

Mudflap

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mudflap (Noun)

mˈʌdflæp
mˈʌdflæp
01

Một tấm chắn treo phía sau tay lái của xe ô tô và được thiết kế để ngăn nước và đá văng lên từ đường va vào thân xe hoặc bất kỳ phương tiện đi sau nào.

A flap that hangs behind the wheel of a vehicle and is designed to prevent water and stones thrown up from the road from hitting the bodywork or any following vehicles.

Ví dụ

The truck's mudflap prevented debris from hitting nearby cars during the rain.

Bạt chắn bùn của xe tải đã ngăn chặn mảnh vụn va vào xe gần đó trong mưa.

Many cars do not have mudflaps, which increases road damage risks.

Nhiều xe không có bạt chắn bùn, điều này tăng nguy cơ hư hại đường.

Do all vehicles need a mudflap to protect others on the road?

Tất cả các phương tiện có cần bạt chắn bùn để bảo vệ người khác trên đường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mudflap/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mudflap

Không có idiom phù hợp