Bản dịch của từ Muscle into trong tiếng Việt

Muscle into

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Muscle into (Verb)

mˈʌsəl ˈɪntu
mˈʌsəl ˈɪntu
01

Buộc mình vào một tình huống hoặc địa điểm thông qua sức mạnh hoặc quyết tâm.

To force one's way into a situation or place through sheer strength or determination.

Ví dụ

She muscled into the conversation, dominating the discussion about social issues.

Cô ấy chen vào cuộc trò chuyện, chiếm ưu thế trong các vấn đề xã hội.

He didn't muscle into their group, respecting their need for privacy.

Anh ấy không chen vào nhóm của họ, tôn trọng nhu cầu riêng tư của họ.

Did she muscle into the meeting uninvited, disrupting everyone's focus?

Cô ấy có chen vào cuộc họp không mời, làm gián đoạn sự chú ý của mọi người không?

02

Sử dụng các chiến thuật hung hăng để xâm nhập hoặc có ảnh hưởng trong một lĩnh vực hoặc ngành.

To use aggressive tactics to gain entry or influence in an area or industry.

Ví dụ

Many companies muscle into new markets to increase their profits.

Nhiều công ty chen chân vào thị trường mới để tăng lợi nhuận.

They do not muscle into discussions without proper qualifications.

Họ không chen chân vào các cuộc thảo luận mà không có đủ trình độ.

How do firms muscle into the social media industry effectively?

Các công ty làm thế nào để chen chân vào ngành truyền thông xã hội một cách hiệu quả?

03

Áp đặt bản thân vào một nhóm hoặc tình huống mà mình không thuộc về.

To impose oneself into a group or situation that one is not part of.

Ví dụ

He tried to muscle into our conversation about social issues.

Anh ấy đã cố gắng chen vào cuộc trò chuyện của chúng tôi về vấn đề xã hội.

She didn't muscle into the group discussion at the meeting.

Cô ấy đã không chen vào cuộc thảo luận nhóm tại cuộc họp.

Did he muscle into your plans for the charity event?

Liệu anh ấy có chen vào kế hoạch của bạn cho sự kiện từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/muscle into/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
[...] The basis of being able to lift extremely heavy weights is powerful, conditioned [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sport ngày 18/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Spending time outdoors helps to remedy this problem by allowing people to move freely and stimulate and strengthen their which helps to improve their posture and well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] This is supposedly because women tend to have less mass and stamina, so female soldiers or officers are unable to perform feats of strength that men can [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Muscle into

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.