Bản dịch của từ Myelography trong tiếng Việt

Myelography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myelography (Noun)

01

Kiểm tra chụp x quang tủy sống, thường bằng cách tiêm chất cản quang vào khoang dưới nhện.

Radiographic examination of the spinal cord usually by means of injection of a contrast medium into the subarachnoid space.

Ví dụ

Myelography helps doctors understand spinal cord issues in patients like John.

Chụp tủy sống giúp bác sĩ hiểu vấn đề tủy sống của bệnh nhân như John.

Many patients do not prefer myelography due to its invasive nature.

Nhiều bệnh nhân không thích chụp tủy sống vì tính xâm lấn của nó.

Is myelography necessary for diagnosing severe back pain in patients?

Chụp tủy sống có cần thiết để chẩn đoán đau lưng nặng ở bệnh nhân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myelography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myelography

Không có idiom phù hợp