Bản dịch của từ Myxoedema trong tiếng Việt

Myxoedema

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Myxoedema (Noun)

mɨksoʊdˈiməs
mɨksoʊdˈiməs
01

Một tình trạng đặc trưng bởi sự dày lên của da, sưng tấy và giữ nước, thường do chức năng tuyến giáp hoạt động kém.

A condition characterized by thickening of the skin swelling and fluid retention typically caused by underactive thyroid function.

Ví dụ

Myxoedema affects many people with untreated hypothyroidism in our community.

Myxoedema ảnh hưởng đến nhiều người bị suy giáp không được điều trị trong cộng đồng chúng ta.

Myxoedema does not only cause physical symptoms but also emotional distress.

Myxoedema không chỉ gây ra triệu chứng thể chất mà còn gây căng thẳng tinh thần.

Does myxoedema occur frequently among elderly individuals in your neighborhood?

Myxoedema có xảy ra thường xuyên ở người cao tuổi trong khu phố của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/myxoedema/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Myxoedema

Không có idiom phù hợp