Bản dịch của từ Napiform trong tiếng Việt

Napiform

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Napiform (Adjective)

nˈeɪpəfɑɹm
nˈeɪpəfɑɹm
01

Có hình dáng, hình dáng giống củ cải; (cụ thể là trong thực vật học, rễ, bào tử, v.v.) tròn ở trên và thuôn nhọn ở dưới.

Having the form shape or appearance of a turnip specifically in botany of a root spore etc round above and tapering below.

Ví dụ

The napiform roots of beets are essential for healthy soil.

Rễ củ cải đường có hình dạng như củ cải rất quan trọng cho đất khỏe.

Napiform vegetables do not grow well in sandy soil.

Rau củ hình dạng như củ cải không phát triển tốt trong đất cát.

Are napiform plants more nutritious than regular vegetables?

Các loại cây hình dạng như củ cải có dinh dưỡng hơn rau củ bình thường không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/napiform/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Napiform

Không có idiom phù hợp