Bản dịch của từ National interest trong tiếng Việt

National interest

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

National interest (Noun)

nˈæʃənəl ˈɪntɹəst
nˈæʃənəl ˈɪntɹəst
01

Mục tiêu và tham vọng của một quốc gia, cho dù là kinh tế, quân sự, văn hóa, hay những lĩnh vực khác.

A country's goals and ambitions, whether economic, military, cultural, or otherwise.

Ví dụ

The national interest is crucial for Vietnam's economic development strategies.

Lợi ích quốc gia rất quan trọng cho chiến lược phát triển kinh tế của Việt Nam.

Protecting national interest should not harm social equality in the community.

Bảo vệ lợi ích quốc gia không nên gây hại cho sự bình đẳng xã hội trong cộng đồng.

How can we balance national interest and social welfare effectively?

Làm thế nào để chúng ta cân bằng lợi ích quốc gia và phúc lợi xã hội một cách hiệu quả?

The national interest drives policies on education and healthcare in Vietnam.

Lợi ích quốc gia thúc đẩy các chính sách về giáo dục và y tế ở Việt Nam.

The national interest does not always align with local community needs.

Lợi ích quốc gia không phải lúc nào cũng phù hợp với nhu cầu cộng đồng địa phương.

02

Lợi ích của một quốc gia nói chung.

The benefit of a nation as a whole.

Ví dụ

The government prioritizes national interest over individual rights in policies.

Chính phủ ưu tiên lợi ích quốc gia hơn quyền cá nhân trong chính sách.

They do not consider national interest in their social programs.

Họ không xem xét lợi ích quốc gia trong các chương trình xã hội.

How does national interest affect social welfare initiatives in the country?

Lợi ích quốc gia ảnh hưởng như thế nào đến các sáng kiến phúc lợi xã hội?

The national interest supports educational reforms for all citizens in Vietnam.

Lợi ích quốc gia hỗ trợ cải cách giáo dục cho tất cả công dân ở Việt Nam.

National interest does not always prioritize individual rights in society.

Lợi ích quốc gia không phải lúc nào cũng ưu tiên quyền cá nhân trong xã hội.

03

Phúc lợi chung của công dân một quốc gia.

The general welfare of a nation's citizens.

Ví dụ

The government prioritizes national interest over individual desires in policy-making.

Chính phủ ưu tiên lợi ích quốc gia hơn mong muốn cá nhân trong việc lập chính sách.

National interest does not always align with the needs of every citizen.

Lợi ích quốc gia không phải lúc nào cũng phù hợp với nhu cầu của mọi công dân.

How does national interest affect social programs in the United States?

Lợi ích quốc gia ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình xã hội ở Hoa Kỳ?

The national interest prioritizes healthcare for all citizens in the country.

Lợi ích quốc gia ưu tiên chăm sóc sức khỏe cho tất cả công dân.

The national interest does not ignore education for underprivileged communities.

Lợi ích quốc gia không bỏ qua giáo dục cho các cộng đồng thiệt thòi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/national interest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with National interest

Không có idiom phù hợp