Bản dịch của từ Nebulously trong tiếng Việt

Nebulously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nebulously (Adverb)

nˈɛbjələsli
nˈɛbjələsli
01

Theo cách giống như đám mây hoặc sương mù.

In a manner like that of a cloud or haze.

Ví dụ

Her ideas were nebulously presented during the discussion.

Ý tưởng của cô ấy đã được trình bày một cách mơ hồ trong cuộc thảo luận.

The essay lacked clarity as it was nebulously written.

Bài luận thiếu sự rõ ràng vì nó được viết một cách mơ hồ.

Did the speaker explain the concept clearly or nebulously?

Người nói có giải thích khái niệm một cách rõ ràng hay mơ hồ không?

Her thoughts drifted nebulously, making it hard to focus on the topic.

Suy nghĩ của cô ấy mơ hồ, làm cho việc tập trung vào chủ đề trở nên khó khăn.

He couldn't clearly express his ideas, speaking nebulously during the interview.

Anh ấy không thể diễn đạt rõ ràng ý tưởng của mình, nói mơ hồ trong cuộc phỏng vấn.

02

Như thể được nhìn qua một đám mây hoặc sương mù.

As if viewed through a cloud or haze.

Ví dụ

She spoke nebulously about the social issues in her IELTS essay.

Cô ấy nói mơ hồ về các vấn đề xã hội trong bài luận IELTS của mình.

He avoided using nebulously in his IELTS speaking test.

Anh ấy tránh sử dụng mơ hồ trong bài thi nói IELTS của mình.

Did you notice the nebulously written paragraph in the IELTS report?

Bạn có để ý đoạn văn viết mơ hồ trong báo cáo IELTS không?

She answered the question nebulously, avoiding a direct response.

Cô ấy trả lời câu hỏi mơ hồ, tránh trả lời trực tiếp.

He never speaks nebulously, always providing clear and concise explanations.

Anh ấy không bao giờ nói mơ hồ, luôn cung cấp giải thích rõ ràng và ngắn gọn.

03

Mơ hồ, không có mục đích rõ ràng hoặc ý định cụ thể.

Vaguely without clear purpose or specific intention.

Ví dụ

She answered the question nebulously, avoiding a direct response.

Cô ấy trả lời câu hỏi mơ hồ, tránh trả lời trực tiếp.

He never provides nebulously during the IELTS speaking test.

Anh ấy không bao giờ cung cấp mơ hồ trong bài thi nói IELTS.

Did they explain their ideas nebulously in the writing section?

Họ có giải thích ý tưởng của mình mơ hồ trong phần viết không?

She answered the question nebulously during the IELTS speaking test.

Cô ấy trả lời câu hỏi một cách mơ hồ trong bài kiểm tra nói IELTS.

He couldn't explain his viewpoint nebulously in the IELTS writing task.

Anh ấy không thể giải thích quan điểm của mình một cách mơ hồ trong bài viết IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nebulously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nebulously

Không có idiom phù hợp