Bản dịch của từ Negate trong tiếng Việt

Negate

Verb

Negate (Verb)

nɪgˈeit
nɪgˈeit
01

Làm cho (một mệnh đề, câu hoặc mệnh đề) mang ý nghĩa phủ định.

Make a clause sentence or proposition negative in meaning.

Ví dụ

She did not negate the importance of community support.

Cô ấy không phủ định tầm quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng.

The government's response did not negate the concerns of citizens.

Phản ứng của chính phủ không phủ định những lo ngại của công dân.

His actions do not negate the positive impact of volunteering.

Hành động của anh ấy không phủ định tác động tích cực của tình nguyện.

02

Làm cho không hiệu quả; vô hiệu hóa.

Make ineffective nullify.

Ví dụ

The campaign to negate the impact of fake news failed.

Chiến dịch để làm mất tác động của tin tức giả mạo thất bại.

Attempts to negate cyberbullying in schools are ongoing.

Các nỗ lực để làm mất tác động của quấy rối trực tuyến trong trường học đang diễn ra.

The new policy aims to negate discrimination based on gender.

Chính sách mới nhằm mục đích làm mất tác động của phân biệt đối xử dựa trên giới tính.

03

Phủ nhận sự tồn tại của.

Deny the existence of.

Ví dụ

She negates the rumors about her relationship status.

Cô ấy phủ nhận những tin đồn về tình trạng mối quan hệ của mình.

The politician negated any involvement in the corruption scandal.

Nhà chính trị phủ nhận bất kỳ sự liên quan nào đến vụ bê bối tham nhũng.

The company's statement negated the allegations of unfair labor practices.

Tuyên bố của công ty phủ nhận những cáo buộc về việc thực hành lao động không công bằng.

Dạng động từ của Negate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Negate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Negated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Negated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Negates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Negating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Not only is such confinement immoral, but it also mankind's preservation efforts which are protecting animals' health and well-being [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] However, I believe that the use of modern firearms has the size and strength disparity between the two genders, and so men and women should both serve if they meet certain standards of fitness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Negate

Không có idiom phù hợp