Bản dịch của từ Nervous breakdown trong tiếng Việt

Nervous breakdown

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nervous breakdown (Phrase)

nˈɝɹvəs bɹˈeɪkdaʊn
nˈɝɹvəs bɹˈeɪkdaʊn
01

Một giai đoạn bệnh tâm thần, thường đi kèm với lo lắng hoặc trầm cảm nghiêm trọng, khiến một người không thể làm việc hoặc hoạt động bình thường.

A period of mental illness usually accompanied by severe anxiety or depression which prevents someone from working or functioning normally.

Ví dụ

She experienced a nervous breakdown after losing her job last month.

Cô ấy đã trải qua một cơn khủng hoảng tinh thần sau khi mất việc tháng trước.

He did not have a nervous breakdown during the stressful exam period.

Anh ấy không gặp phải cơn khủng hoảng tinh thần trong kỳ thi căng thẳng.

Did she have a nervous breakdown after her friend's sudden death?

Cô ấy có gặp phải cơn khủng hoảng tinh thần sau cái chết đột ngột của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nervous breakdown cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nervous breakdown

Không có idiom phù hợp