Bản dịch của từ Next generation trong tiếng Việt

Next generation

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Next generation (Adjective)

nˈɛkst dʒˌɛnɚˈeɪʃən
nˈɛkst dʒˌɛnɚˈeɪʃən
01

Đề cập đến phiên bản hoặc lần lặp mới nhất của một công nghệ, sản phẩm, hoặc khái niệm.

Referring to the most recent version or iteration of a technology, product, or concept.

Ví dụ

The next generation of smartphones features advanced AI capabilities for users.

Thế hệ smartphone tiếp theo có tính năng AI tiên tiến cho người dùng.

The next generation of social media platforms does not focus on privacy.

Thế hệ tiếp theo của các nền tảng mạng xã hội không chú trọng đến quyền riêng tư.

Is the next generation of social apps more user-friendly than previous ones?

Thế hệ tiếp theo của các ứng dụng xã hội có thân thiện với người dùng hơn không?

02

Thường được sử dụng để mô tả sự cải tiến và đổi mới vượt trội so với các mô hình trước đó.

Often used to describe improvements and innovations that surpass previous models.

Ví dụ

The next generation of smartphones offers better battery life and features.

Thế hệ tiếp theo của điện thoại thông minh cung cấp pin và tính năng tốt hơn.

The next generation of social media apps is not as user-friendly.

Thế hệ tiếp theo của ứng dụng mạng xã hội không thân thiện với người dùng.

Is the next generation of social programs more effective than the last?

Thế hệ tiếp theo của các chương trình xã hội có hiệu quả hơn thế hệ trước không?

03

Chỉ ra điều gì đó nhắm tới khán giả hoặc người tiêu dùng trẻ hơn hoặc tương lai.

Denotes something that is aimed at younger or future audiences or consumers.

Ví dụ

The next generation will face new social challenges in 2030.

Thế hệ tiếp theo sẽ đối mặt với những thách thức xã hội mới vào năm 2030.

The next generation is not ignoring social issues like climate change.

Thế hệ tiếp theo không phớt lờ các vấn đề xã hội như biến đổi khí hậu.

Will the next generation prioritize mental health in social discussions?

Liệu thế hệ tiếp theo có ưu tiên sức khỏe tâm thần trong các cuộc thảo luận xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/next generation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] Education has always been a public debate since it shapes the future of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] If young people stay uninvolved, there would probably be no of farmers who provide food and agricultural products [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Honestly speaking, I think Chi Pu is a great source of inspiration and a role model for the to pursue their singing careers [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane

Idiom with Next generation

Không có idiom phù hợp