Bản dịch của từ Nine to five trong tiếng Việt

Nine to five

Phrase Noun [C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nine to five (Phrase)

nˈaɪntəfwɨtɨŋ
nˈaɪntəfwɨtɨŋ
01

Đề cập đến một ngày làm việc hoặc lịch làm việc điển hình, thường từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

Refers to a typical workday or work schedule, usually from 9 am to 5 pm.

Ví dụ

She works the nine to five shift at the office.

Cô ấy làm ca từ chín đến năm tại văn phòng.

Many people prefer the nine to five routine for stability.

Nhiều người ưa thích lịch trình từ chín đến năm cho ổn định.

The nine to five job allows for family time in evenings.

Công việc từ chín đến năm cho phép thời gian gia đình vào buổi tối.

Nine to five (Noun Countable)

nˈaɪntəfwɨtɨŋ
nˈaɪntəfwɨtɨŋ
01

Giờ làm việc bình thường từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

The regular working hours from 9 am to 5 pm.

Ví dụ

She works the nine to five shift at the office.

Cô ấy làm ca làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều tại văn phòng.

Many people prefer the nine to five schedule for work-life balance.

Nhiều người thích lịch trình từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều để cân bằng công việc và cuộc sống.

The concept of the nine to five job is common in many countries.

Khái niệm công việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều phổ biến ở nhiều quốc gia.

Nine to five (Adjective)

nˈaɪntəfwɨtɨŋ
nˈaɪntəfwɨtɨŋ
01

Liên quan đến một ngày làm việc điển hình hoặc giờ hành chính.

Relating to a typical workday or office hours.

Ví dụ

She prefers a nine-to-five job for work-life balance.

Cô ấy thích công việc từ chín đến năm để cân bằng cuộc sống.

The nine-to-five routine can feel monotonous for some employees.

Rất nhàm chán với lịch trình từ chín đến năm đối với một số nhân viên.

He appreciates the stability of a nine-to-five schedule.

Anh ấy đánh giá cao sự ổn định của lịch trình từ chín đến năm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nine to five/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] It elucidates a popular status that many of them drop to- jobs to pursue their ideals [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Nine to five

Không có idiom phù hợp