Bản dịch của từ Nirvana trong tiếng Việt

Nirvana

Noun [U/C]

Nirvana (Noun)

nɚvˈɑnə
nɪɹvˈɑnə
01

(trong phật giáo) một trạng thái siêu việt trong đó không có đau khổ, ham muốn hay ý thức về bản thân, và chủ thể được giải thoát khỏi tác động của nghiệp báo và vòng luân hồi sinh tử. nó đại diện cho mục tiêu cuối cùng của phật giáo.

In buddhism a transcendent state in which there is neither suffering desire nor sense of self and the subject is released from the effects of karma and the cycle of death and rebirth it represents the final goal of buddhism.

Ví dụ

Many Buddhists seek nirvana to escape suffering in daily life.

Nhiều người theo đạo Phật tìm kiếm nirvana để thoát khỏi khổ đau trong cuộc sống hàng ngày.

Achieving nirvana is not easy for everyone in society.

Đạt được nirvana không dễ dàng cho tất cả mọi người trong xã hội.

Is nirvana truly attainable for people living in modern cities?

Liệu nirvana có thực sự đạt được cho những người sống ở thành phố hiện đại không?

Dạng danh từ của Nirvana (Noun)

SingularPlural

Nirvana

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nirvana cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nirvana

Không có idiom phù hợp