Bản dịch của từ Transcendent trong tiếng Việt

Transcendent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Transcendent (Adjective)

tɹænsˈɛndnt
tɹænsˈɛndnt
01

Vượt quá hoặc trên phạm vi trải nghiệm bình thường hoặc thể chất của con người.

Beyond or above the range of normal or physical human experience.

Ví dụ

Her transcendent ideas changed how we view social justice in America.

Những ý tưởng vượt trội của cô ấy đã thay đổi cách chúng ta nhìn nhận công lý xã hội ở Mỹ.

His views are not transcendent; they are quite ordinary and predictable.

Quan điểm của anh ấy không vượt trội; chúng khá bình thường và dễ đoán.

Are transcendent experiences common in social movements like Black Lives Matter?

Có phải những trải nghiệm vượt trội là phổ biến trong các phong trào xã hội như Black Lives Matter không?

02

(trong triết học kinh viện) cao hơn hoặc không được xếp vào bất kỳ phạm trù nào trong mười phạm trù của aristotle.

In scholastic philosophy higher than or not included in any of aristotles ten categories.

Ví dụ

Her transcendent beauty left everyone in awe.

Vẻ đẹp vượt trội của cô ấy khiến mọi người kinh ngạc.

The essay lacked a transcendent quality, so it received a low score.

Bài luận thiếu yếu tố vượt trội, nên nhận điểm thấp.

Is transcendent artistry valued more than technical skills in IELTS?

Mĩ thuật vượt trội có được đánh giá cao hơn kỹ năng kỹ thuật trong IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Transcendent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] These examples indicate that music is a universal language that all cultural boundaries [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] By consistently employing these strategies, couples can build a strong and resilient bond that physical distances [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] Achievements by such individuals are not only long-lasting, but their worth may also any monetary value [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Similarly, online learning has opened up new horizons in education, the limitations of traditional classroom settings [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Transcendent

Không có idiom phù hợp