Bản dịch của từ Scholastic trong tiếng Việt

Scholastic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scholastic (Adjective)

skəlˈæstɪk
skəlˈæstɪk
01

Liên quan đến chủ nghĩa kinh viện thời trung cổ.

Relating to medieval scholasticism.

Ví dụ

Her scholastic essay on medieval philosophy was well-received by the class.

Bài tiểu luận học thuật của cô về triết học trung cổ được lớp học đón nhận.

The student's scholastic approach to the topic impressed the teacher.

Cách tiếp cận học thuật của học sinh đối với chủ đề đã gây ấn tượng với giáo viên.

Is it important to include scholastic references in your IELTS essay?

Việc bao gồm các tài liệu học thuật trong bài tiểu luận IELTS có quan trọng không?

02

Của hoặc liên quan đến trường học và giáo dục.

Of or concerning schools and education.

Ví dụ

The scholastic environment at Harvard is highly competitive.

Môi trường học thuật tại Harvard rất cạnh tranh.

She avoids scholastic discussions in social gatherings.

Cô ấy tránh tranh luận học thuật trong các buổi tụ tập xã hội.

Is scholastic achievement important for social success?

Việc đạt được thành công học thuật có quan trọng cho thành công xã hội không?

Scholastic (Noun)

skəlˈæstɪk
skəlˈæstɪk
01

(trong giáo hội công giáo la mã) một thành viên của một dòng tu, đặc biệt là dòng chúa giêsu, nằm giữa tập viện và chức linh mục.

In the roman catholic church a member of a religious order especially the society of jesus who is between the novitiate and the priesthood.

Ví dụ

The scholastic excelled in theology and philosophy.

Học giả xuất sắc về thần học và triết học.

Not every scholastic chooses to pursue priesthood after their studies.

Không phải học giả nào cũng chọn theo đuổi linh mục sau khi học.

Is the scholastic part of the Society of Jesus?

Liệu học giả có phải là thành viên của Hội Thánh Giêsu không?

02

Một người theo chủ nghĩa học thuật; một học sinh.

An adherent of scholasticism a schoolman.

Ví dụ

As a scholastic, John values traditional education methods.

Là một học giả, John coi trọng phương pháp giáo dục truyền thống.

Not all students appreciate the scholastic approach to learning.

Không phải tất cả học sinh đánh giá cao phương pháp học tập học thuật.

Is the scholastic philosophy still relevant in today's society?

Triết lý học thuật vẫn còn phù hợp trong xã hội hiện nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scholastic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
[...] In 1980, half of Australian secondary school-leavers wanted to advance their achievements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 21/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] This is often linked to the fact that those learners seem to undervalue the significance of interaction and rivalry with classmates in an educational environment which, actually, are great stimuli for success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] This is often linked to the fact that those learners seem to undervalue the significance of interaction and rivalry with classmates in an educational environment, which are actually regarded as great stimuli for success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Scholastic

Không có idiom phù hợp