Bản dịch của từ Scholastic trong tiếng Việt
Scholastic
Scholastic (Adjective)
Liên quan đến chủ nghĩa kinh viện thời trung cổ.
Her scholastic essay on medieval philosophy was well-received by the class.
Bài tiểu luận học thuật của cô về triết học trung cổ được lớp học đón nhận.
The student's scholastic approach to the topic impressed the teacher.
Cách tiếp cận học thuật của học sinh đối với chủ đề đã gây ấn tượng với giáo viên.
Is it important to include scholastic references in your IELTS essay?
Việc bao gồm các tài liệu học thuật trong bài tiểu luận IELTS có quan trọng không?
Của hoặc liên quan đến trường học và giáo dục.
Of or concerning schools and education.
The scholastic environment at Harvard is highly competitive.
Môi trường học thuật tại Harvard rất cạnh tranh.
She avoids scholastic discussions in social gatherings.
Cô ấy tránh tranh luận học thuật trong các buổi tụ tập xã hội.
Is scholastic achievement important for social success?
Việc đạt được thành công học thuật có quan trọng cho thành công xã hội không?
Scholastic (Noun)
(trong giáo hội công giáo la mã) một thành viên của một dòng tu, đặc biệt là dòng chúa giêsu, nằm giữa tập viện và chức linh mục.
In the roman catholic church a member of a religious order especially the society of jesus who is between the novitiate and the priesthood.
The scholastic excelled in theology and philosophy.
Học giả xuất sắc về thần học và triết học.
Not every scholastic chooses to pursue priesthood after their studies.
Không phải học giả nào cũng chọn theo đuổi linh mục sau khi học.
Is the scholastic part of the Society of Jesus?
Liệu học giả có phải là thành viên của Hội Thánh Giêsu không?
Một người theo chủ nghĩa học thuật; một học sinh.
An adherent of scholasticism a schoolman.
As a scholastic, John values traditional education methods.
Là một học giả, John coi trọng phương pháp giáo dục truyền thống.
Not all students appreciate the scholastic approach to learning.
Không phải tất cả học sinh đánh giá cao phương pháp học tập học thuật.
Is the scholastic philosophy still relevant in today's society?
Triết lý học thuật vẫn còn phù hợp trong xã hội hiện nay không?
Họ từ
Từ "scholastic" xuất phát từ tiếng La-tinh "scholasticus", có nghĩa là thuộc về học tập, học thuật hay giáo dục. Thuật ngữ này thường được sử dụng để chỉ các vấn đề liên quan đến trường học hoặc hệ thống giáo dục. Trong tiếng Anh Anh, "scholastic" thường nhấn mạnh các chương trình học chính quy, trong khi tiếng Anh Mỹ có thể dùng từ này để chỉ các hoạt động hoặc phương pháp học tập. Tuy nhiên, cả hai phiên bản đều mang nghĩa chung là liên quan tới học tập và tri thức.
Từ "scholastic" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "scholasticus", đã phát triển từ từ "schola", nghĩa là "trường học". Trong thế kỷ Trung cổ, thuật ngữ này được sử dụng để chỉ các học giả và hoạt động học thuật liên quan đến giáo dục trong các học viện. Sự kết nối với khái niệm học thuật hiện nay thể hiện thông qua việc nhấn mạnh vào phương pháp giáo dục và nghiên cứu, đặc biệt trong bối cảnh giáo lý và tri thức.
Từ "scholastic" xuất hiện khá thường xuyên trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt là trong ngữ cảnh học thuật, nơi nó được sử dụng để chỉ các vấn đề liên quan đến giáo dục và nghiên cứu. Trong viết và nói, từ này được dùng để mô tả các hoạt động, phẩm chất hoặc môi trường học tập. Ngoài ra, "scholastic" cũng thường thấy trong văn bản giáo dục và các cuộc thảo luận về chương trình học.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp