Bản dịch của từ Scholasticism trong tiếng Việt

Scholasticism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scholasticism (Noun)

skˈoʊliæst
skˈoʊliæst
01

Hệ thống thần học và triết học được giảng dạy trong các trường đại học châu âu thời trung cổ, dựa trên logic của aristoteles và các tác phẩm của các giáo phụ kitô giáo thời kỳ đầu, đồng thời nhấn mạnh vào truyền thống và giáo điều.

The system of theology and philosophy taught in medieval european universities based on aristotelian logic and the writings of the early christian fathers and emphasizing tradition and dogma.

Ví dụ

Scholasticism influenced many universities in Europe during the Middle Ages.

Chủ nghĩa học thuật đã ảnh hưởng đến nhiều trường đại học ở châu Âu trong thời Trung cổ.

Scholasticism did not allow for new ideas in philosophy and theology.

Chủ nghĩa học thuật không cho phép những ý tưởng mới trong triết học và thần học.

Did scholasticism shape the education system in medieval Europe?

Chủ nghĩa học thuật có ảnh hưởng đến hệ thống giáo dục ở châu Âu thời Trung cổ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scholasticism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scholasticism

Không có idiom phù hợp