Bản dịch của từ Nitpick trong tiếng Việt

Nitpick

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nitpick (Verb)

nˈɪtpɪk
nˈɪtpɪk
01

(nghĩa bóng) sửa những lỗi không đáng kể hoặc tìm lỗi ở những chi tiết không quan trọng.

Figurative to correct insignificant mistakes or find fault in unimportant details.

Ví dụ

She tends to nitpick about grammar in online discussions.

Cô ấy thường hay chỉ trích về ngữ pháp trong các cuộc thảo luận trực tuyến.

He nitpicks the decorations at every social event he attends.

Anh ta luôn tìm lỗi vặt trong trang trí ở mỗi sự kiện xã hội mà anh ta tham gia.

Don't nitpick the choice of music for the charity fundraiser.

Đừng chỉ trích việc chọn nhạc cho sự kiện gây quỹ từ thiện.

02

(cổ, nghĩa đen) nhặt trứng chí (trứng chí) trên tóc của ai đó.

Archaic literal to pick nits lice eggs from someones hair.

Ví dụ

She would nitpick her daughter's hair every evening.

Mỗi tối, cô ấy sẽ nitpick tóc con gái mình.

The mother nitpicks diligently to keep her child lice-free.

Người mẹ nitpick cẩn thận để giữ cho con không bị ve.

It was a common practice for families to nitpick together.

Đó là một phong tục phổ biến khi cả gia đình nitpick cùng nhau.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nitpick/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nitpick

Không có idiom phù hợp