Bản dịch của từ Noel trong tiếng Việt

Noel

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Noel (Noun)

noʊl
noʊl
01

Một loại thánh ca, hay thánh ca, có nguồn gốc từ thời trung cổ, được hát để tôn vinh sự ra đời của chúa kitô; một bài hát mừng giáng sinh.

A kind of hymn or canticle of mediaeval origin sung in honor of the birth of christ a christmas carol.

Ví dụ

She sang a beautiful noel during the Christmas concert.

Cô ấy đã hát một bản noel đẹp trong buổi hòa nhạc Giáng Sinh.

I don't know the lyrics of that famous noel song.

Tôi không biết lời bài hát noel nổi tiếng đó.

Did you hear the children singing the joyful noel together?

Bạn đã nghe thấy trẻ em hát noel vui vẻ cùng nhau chưa?

Noel is often sung by carolers during the holiday season.

Noel thường được hát bởi những người đi hát đêm vào mùa lễ.

Some people find it annoying when noel is sung too loudly.

Một số người thấy khó chịu khi noel được hát quá to.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/noel/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Noel

Không có idiom phù hợp