Bản dịch của từ Non-disclosure agreement trong tiếng Việt
Non-disclosure agreement
Noun [U/C]

Non-disclosure agreement (Noun)
nˌɑndɨsklˈɔsɚ əɡɹˈimənt
nˌɑndɨsklˈɔsɚ əɡɹˈimənt
01
Một hợp đồng pháp lý ngăn cản một bên tiết lộ thông tin cho bên kia.
A legal contract that prohibits one party from disclosing information to another party.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một thỏa thuận đảm bảo tính bảo mật giữa các bên, thường được sử dụng trong các giao dịch kinh doanh.
An agreement that ensures confidentiality between parties, often used in business transactions.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một tài liệu phác thảo phạm vi thông tin cần giữ bí mật.
A document outlining the scope of information that is to remain confidential.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Non-disclosure agreement
Không có idiom phù hợp