Bản dịch của từ Non-positive trong tiếng Việt

Non-positive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-positive (Adjective)

nˌɑnpəstˈeɪsɨtɨv
nˌɑnpəstˈeɪsɨtɨv
01

Không tích cực; cụ thể (của một số) âm hoặc bằng 0; (của hàm, biến, v.v.) nhận các giá trị luôn âm hoặc bằng 0.

Not positive specifically of a number either negative or equal to zero of a function variable etc taking values which are always either negative or equal to zero.

Ví dụ

Many social programs have non-positive impacts on community development.

Nhiều chương trình xã hội có tác động không tích cực đến phát triển cộng đồng.

Social media does not always have non-positive effects on mental health.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng có tác động không tích cực đến sức khỏe tâm thần.

Do non-positive attitudes affect social interactions among teenagers?

Liệu thái độ không tích cực có ảnh hưởng đến tương tác xã hội của thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-positive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-positive

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.