Bản dịch của từ Non-response error trong tiếng Việt

Non-response error

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Non-response error (Noun)

nˈɑnɹəspˈoʊnsənz ˈɛɹɚ
nˈɑnɹəspˈoʊnsənz ˈɛɹɚ
01

Một loại lỗi xảy ra khi một số người trả lời không trả lời các câu hỏi nhất định trong một cuộc khảo sát hoặc nghiên cứu.

A type of error that occurs when certain respondents do not answer certain questions in a survey or study.

Ví dụ

The non-response error affected our survey results significantly last year.

Lỗi không phản hồi đã ảnh hưởng lớn đến kết quả khảo sát của chúng tôi năm ngoái.

There was no non-response error in the recent social study conducted.

Không có lỗi không phản hồi trong nghiên cứu xã hội gần đây được thực hiện.

How can we reduce non-response error in future social surveys?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm lỗi không phản hồi trong các khảo sát xã hội?

The non-response error affected our social survey results significantly last year.

Lỗi không phản hồi đã ảnh hưởng lớn đến kết quả khảo sát xã hội năm ngoái.

There was no non-response error in the community feedback survey.

Không có lỗi không phản hồi trong khảo sát phản hồi cộng đồng.

02

Nó có thể dẫn đến kết quả thiên lệch nếu việc không trả lời không phải là ngẫu nhiên.

It can lead to biased results if the non-response is not random.

Ví dụ

The survey had a non-response error due to participant dropouts.

Khảo sát có lỗi không phản hồi do người tham gia bỏ cuộc.

Non-response error does not always affect the survey's overall accuracy.

Lỗi không phản hồi không phải lúc nào cũng ảnh hưởng đến độ chính xác tổng thể của khảo sát.

How can we reduce non-response error in future surveys?

Chúng ta có thể giảm lỗi không phản hồi trong các khảo sát tương lai như thế nào?

The survey had a non-response error affecting the final results significantly.

Khảo sát có lỗi không phản hồi ảnh hưởng đáng kể đến kết quả cuối.

There was no non-response error in the study conducted by Dr. Smith.

Không có lỗi không phản hồi trong nghiên cứu của Tiến sĩ Smith.

03

Những lỗi này có thể ảnh hưởng đến tính hợp lệ và độ tin cậy của các phát hiện nghiên cứu.

Such errors can affect the validity and reliability of research findings.

Ví dụ

The survey had a high non-response error rate of 30 percent.

Khảo sát có tỷ lệ lỗi không phản hồi cao 30 phần trăm.

A non-response error does not improve the study's accuracy.

Lỗi không phản hồi không cải thiện độ chính xác của nghiên cứu.

How can we reduce non-response errors in social research?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm lỗi không phản hồi trong nghiên cứu xã hội?

Non-response errors can distort survey results in social research studies.

Lỗi không phản hồi có thể làm sai lệch kết quả khảo sát trong nghiên cứu xã hội.

Non-response errors do not improve the accuracy of social research findings.

Lỗi không phản hồi không cải thiện độ chính xác của kết quả nghiên cứu xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/non-response error/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Non-response error

Không có idiom phù hợp