Bản dịch của từ Nonchalant trong tiếng Việt

Nonchalant

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nonchalant (Adjective)

nɑnʃəlˈɑnt
nɑnʃəlˈɑnt
01

(của một người hoặc cách thức) cảm thấy hoặc có vẻ bình tĩnh và thoải mái một cách tình cờ; không thể hiện sự lo lắng, quan tâm hoặc nhiệt tình.

Of a person or manner feeling or appearing casually calm and relaxed not displaying anxiety interest or enthusiasm.

Ví dụ

She answered the questions in a nonchalant manner during the interview.

Cô ấy trả lời các câu hỏi một cách hờ hững trong cuộc phỏng vấn.

He was not interested in the topic and acted nonchalant throughout.

Anh ấy không quan tâm đến chủ đề và hành động hờ hững suốt.

Were you trying to impress the examiner with your nonchalant attitude?

Bạn có cố gắng gây ấn tượng với người chấm thi bằng thái độ hờ hững không?

She answered the IELTS speaking questions with a nonchalant attitude.

Cô ấy trả lời câu hỏi nói IELTS với thái độ hờ hững.

He was criticized for his nonchalant behavior during the IELTS writing test.

Anh ta bị chỉ trích vì hành vi hờ hững trong bài kiểm tra viết IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nonchalant/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nonchalant

Không có idiom phù hợp