Bản dịch của từ Nothing but trong tiếng Việt

Nothing but

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nothing but (Phrase)

nˈʌθɨŋ bˈʌt
nˈʌθɨŋ bˈʌt
01

Dùng để nhấn mạnh rằng không có gì ngoại trừ những gì được chỉ định.

Used to emphasize that there is nothing except for what is specified.

Ví dụ

The community center offers nothing but free classes for everyone.

Trung tâm cộng đồng chỉ cung cấp các lớp học miễn phí cho mọi người.

There is nothing but silence in the empty room after the meeting.

Không có gì ngoài sự im lặng trong phòng trống sau cuộc họp.

Is there nothing but social events planned for next month?

Có phải không có gì ngoài các sự kiện xã hội dự kiến cho tháng tới?

02

Thể hiện sự thiếu hụt một cái gì đó hoặc thông báo sự vắng mặt.

Expressing a lack of something or announcing an absence.

Ví dụ

The event had nothing but empty chairs last Saturday.

Sự kiện chỉ có những chiếc ghế trống vào thứ Bảy tuần trước.

There was nothing but silence during the social gathering.

Chỉ có sự im lặng trong buổi gặp gỡ xã hội.

Is there nothing but complaints at the community meeting?

Có phải chỉ có những phàn nàn tại cuộc họp cộng đồng không?

03

Chỉ ra rằng một cái gì đó là không liên quan hoặc không đáng kể.

Indicating that something is irrelevant or insignificant.

Ví dụ

In social media, there is nothing but negativity sometimes.

Trên mạng xã hội, đôi khi chỉ có sự tiêu cực.

There is nothing but gossip at the party last night.

Tối qua ở bữa tiệc chỉ có chuyện tào lao.

Is there nothing but complaints in our community meetings?

Có phải chỉ có phàn nàn trong các cuộc họp cộng đồng của chúng ta?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nothing but/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Well, without a doubt our experience at that was short of extraordinary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] Nothing is as _______ as the bar of chocolate that I first tasted in my life [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] If they are obliged to do unpaid work, this can create a negative impression that their life is but duties [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] It was very frustrating, but I knew the whole time that there was literally I could do about it [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Nothing but

Không có idiom phù hợp