Bản dịch của từ Notice period trong tiếng Việt

Notice period

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Notice period (Noun)

nˈoʊtəs pˈɪɹiəd
nˈoʊtəs pˈɪɹiəd
01

Khoảng thời gian từ khi thông báo cho người sử dụng lao động từ chức đến khi rời bỏ công việc.

The time between notifying an employer of resignation and leaving the job.

Ví dụ

The notice period for my job is two weeks long.

Thời gian thông báo cho công việc của tôi là hai tuần.

I do not want to extend my notice period anymore.

Tôi không muốn kéo dài thời gian thông báo nữa.

What is the standard notice period for employees in Vietnam?

Thời gian thông báo tiêu chuẩn cho nhân viên ở Việt Nam là bao lâu?

02

Khoảng thời gian nhất định mà nhân viên phải thông báo cho người sử dụng lao động trước khi rời đi.

A specified duration during which an employee must inform their employer before leaving.

Ví dụ

My notice period is two weeks before I leave my job.

Thời gian thông báo của tôi là hai tuần trước khi rời công việc.

She does not have a notice period for her new position.

Cô ấy không có thời gian thông báo cho vị trí mới.

What is the standard notice period for this company?

Thời gian thông báo tiêu chuẩn cho công ty này là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/notice period/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Notice period

Không có idiom phù hợp