Bản dịch của từ Obliviscence trong tiếng Việt

Obliviscence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Obliviscence (Noun)

01

Quên; một ví dụ về điều này; (tâm lý học) sự suy giảm khả năng ghi nhớ tài liệu đã học hoặc thực hiện một nhiệm vụ đã học xảy ra sau khi việc học đã ngừng.

Forgetting an instance of this psychology deterioration of the ability to remember learned material or perform a learned task which occurs after the learning has ceased.

Ví dụ

Her obliviscence of the new vocabulary hindered her IELTS writing score.

Sự quên lãng của cô về từ vựng mới làm trở ngại cho điểm viết IELTS của cô.

The lack of obliviscence is crucial for effective communication in IELTS speaking.

Sự thiếu sự quên lãng là rất quan trọng để giao tiếp hiệu quả trong phần nói IELTS.

Did your obliviscence of the key points affect your IELTS performance?

Sự quên lãng của bạn về các điểm chính có ảnh hưởng đến hiệu suất IELTS của bạn không?

Obliviscence can be a challenge in remembering important details for IELTS.

Sự quên có thể là một thách thức khi nhớ chi tiết quan trọng cho IELTS.

Not addressing obliviscence may lead to lower scores in the writing section.

Không giải quyết sự quên có thể dẫn đến điểm số thấp trong phần viết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Obliviscence cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Obliviscence

Không có idiom phù hợp