Bản dịch của từ Occuring trong tiếng Việt

Occuring

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Occuring (Adjective)

əkˈɝɪŋ
əkˈɝɪŋ
01

Đang tồn tại hoặc đang hình thành. (ví dụ: 'sự kiện đang diễn ra')

Existing or coming into being. (e.g., 'occuring events')

Ví dụ

Social media trends are occuring rapidly.

Xu hướng truyền thông xã hội đang diễn ra nhanh chóng.

Occuring changes in societal norms impact communities.

Những thay đổi diễn ra trong các chuẩn mực xã hội sẽ tác động đến cộng đồng.

The occuring issues in society demand attention.

Các vấn đề đang diễn ra trong xã hội đòi hỏi sự chú ý.

Occuring (Verb)

əkˈɝɪŋ
əkˈɝɪŋ
01

Tồn tại hoặc được tìm thấy hiện diện ở một nơi cụ thể. (ví dụ: 'bệnh chủ yếu xảy ra ở nam giới')

Exist or be found to be present in a particular place. (e.g., 'the disease mainly occuring in men')

Ví dụ

Social media issues occuring in online communities.

Các sự cố truyền thông xã hội xảy ra trong cộng đồng trực tuyến.

Protests occuring in major cities due to political unrest.

Các cuộc biểu tình xảy ra ở các thành phố lớn do bất ổn chính trị.

Changes occuring in societal norms as technology advances.

Những thay đổi xảy ra trong các chuẩn mực xã hội khi công nghệ tiến bộ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/occuring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] The following essay will discuss why this is and what can be done to control the situation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] By making people more aware of the devastation that is people may try to curb their consumerist behaviour and avoid buying unnecessary things [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] This situation is due to a number of reasons, and there are several feasible solutions that could be adopted to mitigate this problem [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] In conclusion, increasingly cheaper food products and poor meal planning are two primary reasons contributing to the huge amount of food waste these days [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020

Idiom with Occuring

Không có idiom phù hợp