Bản dịch của từ Odor trong tiếng Việt

Odor

Noun [U/C]

Odor (Noun)

ˈoʊdɚ
ˈoʊdəɹ
01

(nghĩa bóng) phẩm chất mạnh mẽ, lan tỏa.

(figuratively) a strong, pervasive quality.

Ví dụ

The odor of corruption tainted the social fabric of the community.

Mùi tham nhũng đã làm vấy bẩn cơ cấu xã hội của cộng đồng.

The odor of success surrounded her social circle.

Mùi thành công bao trùm vòng tròn xã hội của cô.

The odor of deceit lingered in the social interactions.

Mùi lừa dối vương vấn trong các tương tác xã hội.

02

Bất kỳ mùi nào, dù thơm hay khó chịu.

Any smell, whether fragrant or offensive.

Ví dụ

The odor of freshly baked bread filled the social gathering.

Mùi bánh mì mới nướng tràn ngập buổi tụ họp xã hội.

The odor of the garbage bin was overpowering at the social event.

Mùi thùng rác tràn ngập sự kiện xã hội.

The strong odor of perfume lingered in the social hall.

Mùi nước hoa nồng nặc vương vấn trong hội trường.

03

(nghĩa bóng, không đếm được) quý trọng.

(figuratively, uncountable) esteem.

Ví dụ

The community holds her in high odor for her charitable work.

Cộng đồng đánh giá cao cô ấy vì công việc từ thiện của cô ấy.

His actions in the neighborhood earned him a good odor among locals.

Những hành động của anh ấy trong khu phố đã khiến anh ấy được người dân địa phương đánh giá cao.

The organization's dedication to social causes boosted its public odor.

Sự cống hiến của tổ chức cho các mục đích xã hội đã làm tăng mùi hương của công chúng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Odor

ˈoʊdɚ ˈʌv sˈæŋktɨti

Nói lời thánh thiện/ Giả vờ đạo đức

An atmosphere of excessive holiness or piety.

The church was filled with the odor of sanctity.

Nhà thờ đầy mùi thánh thiện.