Bản dịch của từ Pervasive trong tiếng Việt

Pervasive

Adjective

Pervasive (Adjective)

pɚvˈeisɪv
pˈʌɹveisɪv
01

(đặc biệt là ảnh hưởng không mong muốn hoặc tác động vật lý) lan rộng khắp một khu vực hoặc một nhóm người.

(especially of an unwelcome influence or physical effect) spreading widely throughout an area or a group of people.

Ví dụ

Social media has a pervasive impact on modern communication.

Mạng xã hội có ảnh hưởng lan rộng đến giao tiếp hiện đại.

The pervasive use of smartphones has changed social interactions significantly.

Việc sử dụng điện thoại thông minh lan rộng đã thay đổi tương tác xã hội một cách đáng kể.

The pervasive nature of online shopping affects traditional retail businesses.

Tính lan rộng của mua sắm trực tuyến ảnh hưởng đến doanh nghiệp bán lẻ truyền thống.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pervasive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] In conclusion, I believe that the influence of advertising undeniably distorts our perception of what is important and has a detrimental impact on the quality of our lives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Moreover, the portability of smartphones and the presence of the internet have made digital news readily accessible on the go, further promoting the idea that newspapers are no longer the best way to learn about current events [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Pervasive

Không có idiom phù hợp