Bản dịch của từ Off put trong tiếng Việt

Off put

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Off put (Verb)

ˈɔfpˌʌt
ˈɔfpˌʌt
01

Khiến ai đó cảm thấy không chắc chắn về những gì cần nói hoặc làm; làm cho ai đó cảm thấy khó chịu hoặc xấu hổ.

To cause someone to feel uncertain about what to say or do; to make someone feel uncomfortable or embarrassed.

Ví dụ

His rude behavior off put guests at the party.

Hành vi thô lỗ của anh ta đã khiến các vị khách trong bữa tiệc cảm thấy khó chịu.

The unexpected question off put the interviewee during the interview.

Câu hỏi bất ngờ khiến người được phỏng vấn bối rối trong suốt cuộc phỏng vấn.

The awkward silence off put everyone in the room.

Sự im lặng khó xử khiến mọi người trong phòng.

Off put (Noun)

ˈɔfpˌʌt
ˈɔfpˌʌt
01

Ấn tượng bối rối hoặc hoang mang.

Disconcerting or bewildering impression.

Ví dụ

The awkward silence created an off put in the conversation.

Sự im lặng khó xử đã tạo ra sự khó chịu trong cuộc trò chuyện.

His strange behavior was an off put to the party guests.

Hành vi kỳ lạ của anh ấy khiến những vị khách dự tiệc khó chịu.

The unexpected news gave everyone an off put feeling.

Tin tức bất ngờ khiến mọi người cảm thấy khó chịu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/off put/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] The books are all quite long, so I had starting them as I was very busy, but during the last stages of lock down I knew that it was my opportunity to finally read those books [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting

Idiom with Off put

Không có idiom phù hợp