Bản dịch của từ Off-seasons trong tiếng Việt

Off-seasons

Noun [U/C] Adjective

Off-seasons (Noun)

01

Thời điểm trong năm khi nhu cầu về một thứ gì đó thấp hơn bình thường.

A time of year when the demand for something is lower than usual.

Ví dụ

During off-seasons, hotels offer special discounts to attract more customers.

Trong mùa giảm giá, khách sạn cung cấp ưu đãi đặc biệt để thu hút thêm khách hàng.

Small businesses struggle to survive in off-seasons due to reduced sales.

Các doanh nghiệp nhỏ gặp khó khăn để tồn tại trong mùa giảm giá do doanh số giảm.

Is it difficult to find a job in off-seasons for seasonal workers?

Liệu có khó để tìm việc làm trong mùa giảm giá cho công nhân mùa?

Off-seasons (Adjective)

01

Không thuộc về hoặc diễn ra trong một mùa thông thường.

Not belonging to or taking place during a regular season.

Ví dụ

She traveled during the off-seasons to avoid crowds.

Cô ấy đi du lịch vào mùa không phải mùa cao điểm để tránh đám đông.

Staying in hotels can be expensive during off-seasons.

Việc ở khách sạn có thể tốn kém vào mùa không phải mùa cao điểm.

Do you prefer traveling during off-seasons or peak times?

Bạn có thích đi du lịch vào mùa không phải mùa cao điểm hay mùa cao điểm không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Off-seasons cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Off-seasons

Không có idiom phù hợp